霧 vụ →Tra cách viết của 霧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ム、きり
Ý nghĩa:
sương mù, fog
霧 vụ [Chinese font] 霧 →Tra cách viết của 霧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
vụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” 雲 mây, gần đất là “vụ” 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sương mù, nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù — Tối tăm mù mịt.
Từ ghép
mãn đầu vụ thuỷ 滿頭霧水 • phún vụ khí 噴霧器 • vân vụ 雲霧 • vụ tắc 霧塞 • yên vụ 煙霧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典