霞 hà [Chinese font] 霞 →Tra cách viết của 霞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
hà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ráng mặt trời hoặc ráng mây mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ráng. § Trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng. Vương Bột 王勃: Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thuỷ cộng trường thiên nhất sắc 落霞與孤鶩齊飛,秋水共長天一色 ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ráng: 紅霞 Ráng đỏ; 晚霞 Ráng chiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ráng trời, tức màu sắc lạ mắt của các đám mây do mặt trời chiếu vào mà có — Màu sắc lạ mắt. Màu đỏ của ráng.
Từ ghép
hà y 霞衣 • vân hà 雲霞 • yên hà 煙霞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典