霓 nghê [Chinese font] 霓 →Tra cách viết của 霓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
nghê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều màu
2. cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng. ◎Như: “nghê thuờng” 霓裳 cái xiêm có màu sắc của cầu vồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng ( mống trời ) — Nghê thường: 霓裳 thứ xiêm của nàng tiên. Theo Đường thư: Đường minh Hoàng 唐明皇 lên chơi nguyệt điện, thấy các nàng tiên nữ mặc áo cách chim ( vũ y ) đeo xiêm mùi cầu vồng ( nghê thường ), hát bài Tây thiên điệp khúc 西天調曲 Trở về chỉ còn nhớ mang máng nhằm lúc có Tiết Đô Sứ từ Tây Lương 西涼 đem khúc hát Bà la môn 婆羅門 đến hiến, Minh Hoàng truyền đem sửa sang nhuận sắc lại đổi tên là khúc ( Nghê thường vũ y ). » Vũ y thấp thoáng, Nghê thường thiết tha « ( B. C. K. N. ).
Từ ghép
đại hạn vọng vân nghê 大旱望雲霓 • nghê hồng 霓虹 • nghê hồng đăng 霓虹燈 • nghê thường 霓裳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典