雹 bạc [Chinese font] 雹 →Tra cách viết của 雹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
bạc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” 忽然大雷大雨, 加以冰雹, 落到半夜方止 (Đệ nhất hồi 第一回) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” 撲.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đá.
Từ ghép
bạc đột 雹凸 • băng bạc 冰雹
bạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa đá
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典