雷 lôi →Tra cách viết của 雷 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ライ、かみなり
Ý nghĩa:
sấm, thunder
雷 lôi [Chinese font] 雷 →Tra cách viết của 雷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
lôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
Từ điển Thiều Chửu
① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét;
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.
Từ ghép
âm lôi 陰雷 • địa lôi 地雷 • lôi chấn 雷震 • lôi công 雷公 • lôi đình 雷霆 • lôi đồng 雷同 • lôi thần 雷神 • lôi vũ 雷雨 • lôi xạ 雷射 • lôi xa 雷車 • ngư lôi 魚雷 • phong lôi 風雷 • tấn lôi 訊雷 • tấn lôi 迅雷 • thiên lôi 天雷 • thuỷ lôi 水雷 • tỵ lôi châm 避雷針 • tỵ lôi châm 避雷针
lỗi
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典