雰 phân →Tra cách viết của 雰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: フン
Ý nghĩa:
khí quyển, atmosphere
雰 phân [Chinese font] 雰 →Tra cách viết của 雰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
phân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi khí sương mù.
2. (Danh) Hơi, khí (nói chung). ◇Lí Thân 李紳: “Tình quang thổ thúy phân” 晴光吐翠雰 (Hoa san khánh vân hiện 華山慶雲見) Ánh sáng trời tạnh nhả ra hơi xanh biếc.
3. (Phó) “Phân phân” 雰雰: (1) Mưa tuyết sa lả tả. (2) Sương giá lạnh, ngưng kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí sương mù.
② Phân phân 雰雰 sương tuyết sa lả tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sương mù. 【雰雰】 phân phân [fenfen] (văn) (Cảnh) sương tuyết mịt mù, sương tuyết rơi lả tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù.
Từ ghép
phân phân 雰雰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典