Kanji Version 13
logo

  

  

雨 vũ  →Tra cách viết của 雨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ウ、あめ、(あま)
Ý nghĩa:
mưa, rain

, [Chinese font]   →Tra cách viết của 雨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi : “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ ) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” đổ mưa đá, “vú tuyết” mưa tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc đổ mưa đá, vú tuyết mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống: Mưa tuyết, tuyết rơi; Đổ mưa đá. Xem [yư].
Từ ghép
hạ vũ vú nhân


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi : “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ ) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” đổ mưa đá, “vú tuyết” mưa tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc đổ mưa đá, vú tuyết mưa tuyết, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa: Trời mưa xuống; Mưa bão. Xem [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa. Cung oán ngâm khúc : » Hình mộc thạch vàng kim ố cổ, Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong « — Nhiều lắm. Như mưa. Xem Vũ pháo — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vũ — Một âm là Vụ. Xem Vụ.
Từ ghép
âu phong mĩ vũ • bạo vũ • biệt phong hoài vũ • cam vũ • cốc vũ • cửu hạn phùng cam vũ • cựu vũ • dạ vũ • dâm vũ • hạ vũ • hạ vũ • hạ vũ vú nhân • hồng vũ • kì vũ • lôi vũ • lương vũ • lượng vũ biểu • ngạnh vũ • ngưng vũ • pháp vũ • phong vũ • phong vũ biểu • sái lệ vũ • sậu vũ • tàn vũ • thôi hoa vũ • trạch vũ • vân vũ • vị vũ trù mâu • vũ lệ • vũ lộ • vũ oa • vũ pháo • vũ tập • vũ tuyết • xuân vũ



vụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典