離 ly →Tra cách viết của 離 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét) - Cách đọc: リ、はな-れる、はな-す
Ý nghĩa:
rời bỏ, detach
離 ly [Chinese font] 離 →Tra cách viết của 離 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí 史記: “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất li vu lí” 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.
Từ ghép
ái biệt li khổ 愛別離苦 • bị li 被離 • chi li 支離 • cự li 距離 • du li 遊離 • li biệt 離別 • li bôi 離杯 • li ca 離歌 • li cung 離宮 • li gia 離家 • li gián 離間 • li hôn 離婚 • li hợp 離合 • li hương 離鄉 • li khai 離開 • li kì 離奇 • li li 離離 • li ngữ 離語 • li tán 離散 • li tao 離騷 • li tâm 離心 • loạn li 亂離 • lục li 陸離 • lưu li 流離 • mạo hợp tâm li 貌合心離 • mê li 迷離 • phân băng li tích 分崩離析 • phân li 分離 • phi li 披離 • si li 灑離 • sinh li 生離 • thoát li 脫離 • vi li 違離
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li 離, xa gọi là biệt 別.
② Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói bất li vu lí 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong.
② Li li 離離 tua tủa.
③ Chim vàng anh.
④ Chia rẽ.
⑤ Hai người song đều nhau.
⑥ Bày, xếp.
⑦ Gặp, bị.
⑧ Sáng, mặt trời.
⑨ Quẻ li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lìa ra. Chia lìa. Tan tác. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Khách gian hồ thường hợp thiểu li đa « — Tên một quẻ trong Bát quái. Quẻ Li.
Từ ghép
bác ly 剝離 • bác ly 剥離 • biệt ly 別離 • biệt ly 别離 • chi ly 支離 • ly biệt 離別 • ly biệt 離别 • ly dị 離異 • ly gián 離間 • ly gián 離间 • ly kỳ 離奇 • ly ly 離離 • ly tán 離散 • phân ly 分離
lệ
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lứa đôi. Như chữ 儷 — Một âm là Li. Xem Li.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典