集 tập →Tra cách viết của 集 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét) - Cách đọc: シュウ、あつ-まる、あつ-める、つど-う
Ý nghĩa:
tụ tập, collect
集 tập [Chinese font] 集 →Tra cách viết của 集 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tập (sách)
2. tụ hợp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: “tập hội” 集會 họp hội, “thiếu trưởng hàm tập” 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: “tập khoản” 集款 khoản góp lại, “tập cổ” 集股 các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: “thị tập” 市集 chợ triền, “niên tập” 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: “thi tập” 詩集 tập thơ, “văn tập” 文集 tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: “đệ tam tập” 第三集 quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: “Trương gia tập” 張家集.
Từ điển Thiều Chửu
① Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
② Hợp. Như tập hội 集會 họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事.
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 (thơ đã dọn thành bộ), văn tập 文集 (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập hợp, tụ tập, gom góp, góp lại: 集會 Họp mít tinh, cuộc mít tinh; 集中 Tập trung; 集款 Khoản góp lại; 集股 Góp cổ phần;
② Chợ, chợ phiên: 趕集 Đi chợ; 集市 Chợ phiên; 這個東西集上買的 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: 詩集 Tập thơ; 影集 Tập ảnh; 選集 Tuyển tập; 全集 Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): 上下兩集 Tập trên và tập dưới; 第二集 Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: 黃鳥于飛,集于灌 木Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: 集事 Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bầy chim tụ lại đậu trên cành — Tụ họp lại — Gom góp — Dùng như chữ Tập 輯 — Nhiều bài văn bài thơ góp lại thành một cuốn. Td: Văn tập, Thi tập — Gom nhặt các câu thơ cổ mà ghép thành bài thơ mới. Td: Tập Kiều.
Từ ghép
ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • bách cảm giao tập 百感交集 • bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • bắc hành thi tập 北行詩集 • băng hồ ngọc hác tập 冰壺玉壑集 • biệt tập 別集 • bối khê tập 貝溪集 • bộn tập 坌集 • cản tập 趕集 • cấn trai thi tập 艮齋詩集 • chiêu tập 招集 • chu thần thi tập 周臣詩集 • chuyết am văn tập 拙庵文集 • củ tập 糾集 • củng cực lạc ngâm tập 拱極樂吟集 • cung oán thi tập 宮怨詩集 • cưu tập 鳩集 • dao đình sứ tập 瑤亭使集 • dương lâm văn tập 揚琳文集 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • đạm am văn tập 澹庵文集 • độn am văn tập 遯庵文集 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集 • giới hiên thi tập 介軒詩集 • hiệp thạch tập 峽石集 • hồng châu quốc ngữ thi tập 洪州國語詩集 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • kiền nguyên thi tập 乾元詩集 • lạc đạo tập 樂道集 • mật tập 密集 • nam chi tập 南枝集 • nam sử tập biên 南史集編 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • nạp bị tập 衲被集 • nghệ an thi tập 乂安詩集 • nghị trai thi tập 毅齋詩集 • ngọ phong văn tập 午峯文集 • ngoạ du sào thi văn tập 卧遊巢詩文集 • ngọc tiên tập 玉鞭集 • ngộ đạo thi tập 悟道詩集 • ngôn ẩn thi tập 言隱詩集 • nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập 阮狀元奉使集 • ngự chế bắc tuần thi tập 御製北巡詩集 • ngự chế danh thắng đồ hội thi tập 御製名勝圖繪詩集 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • ngự chế việt sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 • ngự chế vũ công thi tập 御製武功詩集 • ngưng tập 凝集 • nhị thanh động tập 二青峒集 • ô tập 烏集 • phi sa tập 飛沙集 • phùng công thi tập 馮公詩集 • phương đình thi tập 方亭詩集 • phương đình văn tập 方亭文集 • quần hiền phú tập 羣賢賦集 • quần tập 羣集 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • quế đuờng thi tập 桂堂詩集 • quế đường văn tập 桂堂文集 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • sao tập 抄集 • soạn tập 撰集 • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使北國語詩集 • sư liêu tập 樗寮集 • sưu tập 搜集 • tập chú 集註 • tập đế 集諦 • tập đoàn 集团 • tập đoàn 集團 • tập hợp 集合 • tập lục 集錄 • tập quyền 集權 • tập sản 集產 • tập thành 集成 • tập trấn 集鎮 • tập trung 集中 • tây hồ thi tập 西湖詩集 • tề tập 齊集 • thạch nông thi văn tập 石農詩文集 • thái tập 採集 • thái tập 采集 • thanh hiên tiền hậu tập 清軒前後集 • thảo đường thi tập 草堂詩集 • thiên nam dư hạ tập 天南餘暇集 • thiền uyển tập anh 禪苑集英 • thu tập 收集 • thương côn châu ngọc tập 滄崑珠玉集 • tiền hậu thi tập 前後詩集 • tiên sơn tập 仙山集 • tiều ẩn thi tập 樵隱詩集 • toàn tập 全集 • tố cầm tập 素琴集 • trích diễm thi tập 摘艷詩集 • triệu tập 召集 • trúc khê tập 竹溪集 • trưng tập 徵集 • tụ tập 聚集 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tự tập 字集 • tứ trai thi tập 四齋詩集 • ức trai thi tập 抑齋詩集 • văn tập 文集 • vân biều tập 雲瓢集 • vân tập 雲集 • vị tập 彙集 • vị tập 汇集 • vị tập 蝟集 • viên thông tập 圓通集 • việt âm thi tập 越音詩集 • việt điện u linh tập 越甸幽靈集 • việt giám vịnh sử thi tập 越鑑詠史詩集 • vũ tập 雨集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典