Kanji Version 13
logo

  

  

集 tập  →Tra cách viết của 集 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét) - Cách đọc: シュウ、あつ-まる、あつ-める、つど-う
Ý nghĩa:
tụ tập, collect

tập [Chinese font]   →Tra cách viết của 集 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tập
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tập (sách)
2. tụ hợp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu. ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: “tập hội” họp hội, “thiếu trưởng hàm tập” lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: “tập khoản” khoản góp lại, “tập cổ” các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: “thị tập” chợ triền, “niên tập” chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: “thi tập” tập thơ, “văn tập” tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: “đệ tam tập” quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: “Trương gia tập” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đậu, đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
② Hợp. Như tập hội họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự .
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản khoản góp lại, tập cổ các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập (thơ đã dọn thành bộ), văn tập (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập hợp, tụ tập, gom góp, góp lại: Họp mít tinh, cuộc mít tinh; Tập trung; Khoản góp lại; Góp cổ phần;
② Chợ, chợ phiên: Đi chợ; Chợ phiên; 西 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: Tập thơ; Tập ảnh; Tuyển tập; Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): Tập trên và tập dưới; Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bầy chim tụ lại đậu trên cành — Tụ họp lại — Gom góp — Dùng như chữ Tập — Nhiều bài văn bài thơ góp lại thành một cuốn. Td: Văn tập, Thi tập — Gom nhặt các câu thơ cổ mà ghép thành bài thơ mới. Td: Tập Kiều.
Từ ghép
ẩm băng thất văn tập • bách cảm giao tập • bát quốc tập đoàn phong hội • bắc hành thi tập • băng hồ ngọc hác tập • biệt tập • bối khê tập • bộn tập • cản tập • cấn trai thi tập • chiêu tập • chu thần thi tập • chuyết am văn tập • củ tập • củng cực lạc ngâm tập • cung oán thi tập • cưu tập • dao đình sứ tập 使 • dương lâm văn tập • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục • đạm am văn tập • độn am văn tập • giá viên thi văn tập • giới hiên thi tập • hiệp thạch tập • hồng châu quốc ngữ thi tập • hồng đức quốc âm thi tập • hồng đức thi tập • kiền nguyên thi tập • lạc đạo tập • mật tập • nam chi tập • nam sử tập biên • nam trình liên vịnh tập • nạp bị tập • nghệ an thi tập • nghị trai thi tập • ngọ phong văn tập • ngoạ du sào thi văn tập • ngọc tiên tập • ngộ đạo thi tập • ngôn ẩn thi tập • nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập 使 • ngự chế bắc tuần thi tập • ngự chế danh thắng đồ hội thi tập • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập • ngự chế việt sử tổng vịnh tập • ngự chế vũ công thi tập • ngưng tập • nhị thanh động tập • ô tập • phi sa tập • phùng công thi tập • phương đình thi tập • phương đình văn tập • quần hiền phú tập • quần tập • quân trung từ mệnh tập • quế đuờng thi tập • quế đường văn tập • quế sơn thi tập • sao tập • soạn tập • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使 • sư liêu tập • sưu tập • tập chú • tập đế • tập đoàn • tập đoàn • tập hợp • tập lục • tập quyền • tập sản • tập thành • tập trấn • tập trung • tây hồ thi tập 西 • tề tập • thạch nông thi văn tập • thái tập • thái tập • thanh hiên tiền hậu tập • thảo đường thi tập • thiên nam dư hạ tập • thiền uyển tập anh • thu tập • thương côn châu ngọc tập • tiền hậu thi tập • tiên sơn tập • tiều ẩn thi tập • toàn tập • tố cầm tập • trích diễm thi tập • triệu tập • trúc khê tập • trưng tập • tụ tập • tùng hiên văn tập • tự tập • tứ trai thi tập • ức trai thi tập • văn tập • vân biều tập • vân tập • vị tập • vị tập • vị tập • viên thông tập • việt âm thi tập • việt điện u linh tập • việt giám vịnh sử thi tập • vũ tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典