雀 tước [Chinese font] 雀 →Tra cách viết của 雀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tước
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chim sẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” 麻雀.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ. 【雀盲眼】tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem 雀 [qiao], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem 雀 [qiăo], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim: 麻雀 Chim sẻ, chim ri; 孔雀 Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem 雀 [qiao], [qiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim sè.
Từ ghép
khổng tước 孔雀 • sở tước 楚雀 • tước bình 雀屏 • yểm mục bổ tước 掩目捕雀 • yến tước 燕雀 • yến tước 鷃雀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典