隶 đãi [Chinese font] 隶 →Tra cách viết của 隶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 隶
Ý nghĩa:
lệ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi tớ: 奴隸 Nô lệ; 僕隸 Tôi mọi;
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ ghép
nô lệ 奴隶
đãi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi 逮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kịp (dùng như 逮, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kịp. Kịp đến — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典