Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 隍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ao cạn trong thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. § Có nước gọi là “trì” , không có nước gọi là “hoàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì , không có nước gọi là hoàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hào (ao cạn trong thành): Hào thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh sâu đào ở ngoài chân thành, không có nước. Có nước gọi là Trì.
Từ ghép
ngột hoàng • thành hoàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典