隍 hoàng [Chinese font] 隍 →Tra cách viết của 隍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ao cạn trong thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. § Có nước gọi là “trì” 池, không có nước gọi là “hoàng” 隍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì 池, không có nước gọi là hoàng 隍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hào (ao cạn trong thành): 城隍 Hào thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh sâu đào ở ngoài chân thành, không có nước. Có nước gọi là Trì.
Từ ghép
ngột hoàng 阢隍 • thành hoàng 城隍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典