隊 đội →Tra cách viết của 隊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
nhóm, group
隊 đội [Chinese font] 隊 →Tra cách viết của 隊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
toại
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Toại 隧 — Xem các âm khác là Đội, Truỵ. Xem các âm này.
truỵ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Truỵ 䃍 — Xem Đội, Toại.
đội
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đội quân
2. dàn thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội.
② Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội 站隊 đứng vào hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đoàn người, nhóm người có tổ chức. Chẳng hạn Cầu đội ( đội bóng, đội banh ) — Các âm khác là Toại, Truỵ. Xem các âm này.
Từ ghép
bài đội 排隊 • binh đội 兵隊 • bộ đội 步隊 • bộ đội 部隊 • bổn đội 本隊 • chi đội 支隊 • đại đội 大隊 • đoàn đội 團隊 • đội chủ 隊主 • đội ngũ 隊伍 • đội trưởng 隊長 • hạm đội 艦隊 • hậu đội 後隊 • pháo đội 炮隊 • phi đội 飛隊 • quân đội 軍隊 • suất đội 率隊 • vệ đội 衛隊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典