Kanji Version 13
logo

  

  

隆 long  →Tra cách viết của 隆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: リュウ
Ý nghĩa:
gò cao, hump

long [Chinese font]   →Tra cách viết của 隆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
long
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. long trọng
2. hưng thịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” trọng thể, “đức long vọng trọng” đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” , “long thịnh” .
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” nhô lên, “long chuẩn” sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách : “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” , (Tề sách nhất ) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi .
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trọng thể, trọng hậu: Long trọng;
② Hưng thịnh: Hưng thịnh; Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.
Từ ghép
bằng long • gia long • hưng long • hưng long • long ân • long long • long tị • long trọng • long vận • vĩnh long • xương long



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典