陣 trận →Tra cách viết của 陣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ジン
Ý nghĩa:
bài trận, camp
陣 trận [Chinese font] 陣 →Tra cách viết của 陣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
trận
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trận đánh
2. trận, cơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng lối quân lính bày theo binh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Tần nhân bất ý Triệu sư chí thử, kì lai khí thịnh, tướng quân tất hậu tập kì trận dĩ đãi chi” 秦人不意趙師至此, 其來氣盛, 將軍必厚集其陣以待之 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Quân Tần không ngờ quân Triệu tới đây, họ kéo tới khí thế hùng mạnh, tướng quân phải tập trung quân ngũ mà đối phó.
2. (Danh) Khí thế. ◎Như: “bút trận” 筆陣 khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công” 此馬臨陣久無敵, 與人一心成大功 (Cao đô hộ thông mã hành 高都護驄馬行) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: “nhất trận phong” 一陣風 một cơn gió. ◇Hàn Ác 韓偓: “Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn” 昨夜三更雨, 今朝一陣寒 (Lãn khởi 懶起) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: “tha giá trận tử ngận mang” 他這陣子很忙 ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận” 信乃使萬人先行出, 背水陣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng trận, hàng lối quân lính. Cho nên chia bày đội quân gọi là trận. Nói rộng ra thì tả cái khí thế của cán bút viết cũng gọi là bút trận 筆陣. Phàm cái gì mà khí thế nó dồn dập đến nối đuôi nhau thì mỗi một lần nó dồn đến gọi là trận. Như ta nói trận gió, trận mưa, v.v. Đánh nhau một bận gọi là trận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trận, hàng trận (quân lính): 出陣 Ra trận, xuất trận; 布陣 Bố trận;
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: 一陣風 Một cơn (làn, trận) gió; 一陣一陣地痛 Đau từng cơn; 批評了一陣 Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: 這一陣子工作正忙 Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quân lính dàn thành hàng lối để đánh giặc — Cuộc đánh giặc. Đoạn trường tân thanh : » Thì thùng trống trận rập rình nhạc quân « — Một lần đánh giặc, đụng độ với quân giặc. Đoạn trường tân thanh : » Đánh quen trăm trận sức dư muôn người « — Sự việc nổi trong một lúc rồi thôi. Thơ Tản Đà: » Trận gió thu phong rụng lá vàng «.
Từ ghép
bại trận 敗陣 • bát trận đồ 八陣圖 • bút trận 筆陣 • chiến trận 戰陣 • hô danh khiếu trận 呼名叫陣 • nhạn trận 雁陣 • phá trận 破陣 • thắng trận 勝陣 • thượng trận 上陣 • trận địa 陣地 • trận đồ 陣圖 • trận mạc 陣漠 • trận pháp 陣法 • trận thế 陣勢 • trận tiền 陣前 • trận tuyến 陣線 • trận vong 陣亡 • tử trận 死陣 • xuất trận 出陣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典