阱 tịnh [Chinese font] 阱 →Tra cách viết của 阱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
tỉnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷阱 cạm bẫy.
2. (Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.
3. (Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.
4. § Còn viết là 穽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tỉnh 穽.
Từ ghép
hãm tỉnh 陷阱
tịnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh 陷阱 cạm bẫy. Có khi viết là 穽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hố, cạm, bẫy: 陷阱 Cạm bẫy. Cv. 穽.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典