Kanji Version 13
logo

  

  

khuyết  →Tra cách viết của 阙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
khuyết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cửa hai lớp
2. cửa ngoài cung điện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem [que].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lầm lỗi: Sai trái;
② Còn khuyết, còn trống (dùng như [que], bộ ): Bài văn còn thiếu mất;
③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem [què].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典