阁 các →Tra cách viết của 阁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
các
giản thể
Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閣
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gác, lầu, nhà, phòng, khuê các;
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ ghép 1
nội các 內阁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典