闺 khuê →Tra cách viết của 闺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
khuê
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa tò vò (cửa trên tròn dưới vuông)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà trong;
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典