闵 mẫn →Tra cách viết của 闵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
mẫn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo lắng;
② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄);
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典