闳 hoành, hoằng →Tra cách viết của 闳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoành
giản thể
Từ điển phổ thông
cổng xóm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閎
hoằng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典