Kanji Version 13
logo

  

  

siểm, thiểm  →Tra cách viết của 闪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
siểm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái

thiểm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chớp: Chớp lóe, trời chớp;
② Nhấp nháy, lấp lánh: Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: Tránh ra;
④ Sụn, bại: Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典