闢 tịch [Chinese font] 闢 →Tra cách viết của 闢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
phách
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy thông, lưu thông — Bác bỏ, chê bai — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ ghép
phách tà 闢邪
tịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở mang
2. khai hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở cửa.
2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Địa khả khẩn tịch” 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được.
4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: “tịch tà thuyết” 闢邪說 bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở cửa.
② Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
③ Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch.
④ Bài bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn: 闢一塊地種菜 Vỡ miếng đất để trồng rau;
② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: 對這篇文章理解透闢 Hiểu thấu đáo bài (viết) này; 精闢的理論 Lí luận sâu xa;
③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: 闢邪說 Bác bỏ tà thuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở mang. Khai khẩn — Trừ bỏ đi — Tránh đi.
Từ ghép
khẩn tịch 墾闢 • tịch hoang 闢荒 • tịch khẩn 闢墾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典