閾 quắc, vực [Chinese font] 閾 →Tra cách viết của 閾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
quắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tiện cư môn quắc” 席便据門閾 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực 曹植: “Ngưỡng chiêm thành quắc” 仰瞻城閾 (Ứng chiếu 應詔) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” 視閾 tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa. Cũng đọc Vực.
vực
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tiện cư môn quắc” 席便据門閾 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực 曹植: “Ngưỡng chiêm thành quắc” 仰瞻城閾 (Ứng chiếu 應詔) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” 視閾 tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: 視閾 Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngưỡng cửa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典