閥 phiệt →Tra cách viết của 閥 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét) - Cách đọc: バツ
Ý nghĩa:
bè phái, tài phiệt, clique
閥 phiệt [Chinese font] 閥 →Tra cách viết của 閥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
phiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công trạng, công lao.
2. (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱.
3. (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là “phiệt” 閥, tích số ngày lại gọi là “duyệt” 閱. Vì thế gọi các thế gia, cự thất là “phiệt duyệt” 閥閱 hay “thế phiệt” 世閥. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tọa thứ, cụ triển tông phiệt” 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
4. (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: “tài phiệt” 財閥, “quân phiệt” 軍閥.
5. (Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎Như: “thủy phiệt” 水閥 van nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiệt duyệt 閥閱 viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt 閥閱 hay thế duyệt 世閱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân vật, gia đình hoặc nhóm, khối có thế lực, phiệt: 軍閥 Quân phiệt; 財閥 Tài phiệt. Xem 閱 nghĩa
⑥;
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ gia đình quyền quý. Td: Thế phiệt ( gia đình nhiều đời quyền quý ) Xem thêm Phiệt duyệt — Chỉ người có thế lực lớn lao. Td: Tài phiệt ( kẻ có thế lực tiền bạc ).
Từ ghép
bạ phiệt 簿閥 • học phiệt 學閥 • phiệt duyệt 閥閱 • phiệt duyệt 閥閲 • quan phiệt 官閥 • quân phiệt 軍閥 • tài phiệt 財閥 • thế phiệt 世閥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典