閔 mẫn [Chinese font] 閔 →Tra cách viết của 閔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
mẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” 愍.
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” 閔子騫.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
② Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫.
③ Gắng gỏi.
④ Họ Mẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo lắng;
② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄);
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới thăm nhà có tang — Xót thương — Bệnh nặng — Lo lắng — Mờ ám — Gắng sức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典