镫 đăng, đặng →Tra cách viết của 镫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
đăng
giản thể
Từ điển phổ thông
đồ đựng các đồ cúng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鐙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燈 (bộ 火).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐙
đặng
giản thể
Từ điển phổ thông
cái bàn đạp ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鐙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典