镐 cảo, hạo →Tra cách viết của 镐 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
cảo
giản thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa kỹ lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鎬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鎬
Từ điển Trần Văn Chánh
Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].
hạo
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鎬.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典