Kanji Version 13
logo

  

  

khanh  →Tra cách viết của 铿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
khanh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thanh) Leng keng: Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典