铫 diêu, điêu, điều, điệu →Tra cách viết của 铫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
diêu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuổng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銚
điêu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái soong, cái siêu, cái ấm
điều
giản thể
Từ điển phổ thông
cái mác (vũ khí)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銚
điệu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典