Kanji Version 13
logo

  

  

diêu, điêu, điều, điệu  →Tra cách viết của 铫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
diêu
giản thể

Từ điển phổ thông
cái thuổng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

điêu
giản thể

Từ điển phổ thông
cái soong, cái siêu, cái ấm


điều
giản thể

Từ điển phổ thông
cái mác (vũ khí)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

điệu
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典