钞 sao, sào, sáo →Tra cách viết của 钞 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
sao
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鈔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 抄 nghĩa ①;
② Giấy bạc, tiền giấy: 現鈔 Tiền mặt;
③ (văn) Đánh úp;
④ (văn) Cướp bóc: 寇鈔 Cướp lấy;
⑤ (văn) Tịch biên (để sung công tài sản của quan lại tham nhũng, hối lộ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鈔
sào
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản
sáo
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鈔.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典