鑵 quán [Chinese font] 鑵 →Tra cách viết của 鑵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
quán
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gáo múc nước hay khí cụ để đựng vật. § Cũng như “quán” 罐.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gáo múc nước. Cũng như chữ quán 罐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 罐 (bộ ¦Î).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng múc nước — Hũ, lu đựng đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典