鑰 thược [Chinese font] 鑰 →Tra cách viết của 鑰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
dược
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ổ khoá ở cửa — cái chìa khoá để mở ổ khoá — Chỗ quan trọng, then chốt.
Từ ghép
dược chuỷ 鑰匙 • dược thi 鑰鍉
thược
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái khoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chìa khoá.
② Cái khoá.
③ Khoá.
④ Vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chìa khóa. 【鑰匙】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) khóa: 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chìa khoá. Cũng đọc Dược.
Từ ghép
thược thi 鑰匙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典