Kanji Version 13
logo

  

  

hâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giàu, thịnh vượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典