Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vòng sắt buộc miệng ngựa. § “Hàm” đặt trong miệng ngựa, “tiêu” đặt bên miệng ngựa.
2. (Danh) Yên cưỡi ngựa, yên ngồi.
3. (Danh) Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. § Thông “tiêu” . ◎Như: “phi tiêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hàm thiết ngựa.
② Cái tiêu, một thứ đồ binh dùng để lao người, những kẻ bảo hộ khách qua đường thường dùng tiêu nên gọi là tiêu khách . Nay thông dụng như chữ tiêu hay chữ tiêu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàm thiết ngựa: Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi;
② Như [biao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàm thiết ngựa.
Từ ghép
phân đạo dương tiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典