鑠 thước [Chinese font] 鑠 →Tra cách viết của 鑠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thước
phồn thể
Từ điển phổ thông
nóng chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
Từ điển Thiều Chửu
① Nung.
② Đẹp.
③ Quắc thước 鸎鑠 mạnh mẽ, người già mà tinh thần còn mạnh cũng gọi là quắc thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy: 鑠金 Nung vàng; 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu kim loại cho chảy ra — Tốt đẹp. Td: Quắc thước.
Từ ghép
chấn cổ thước kim 震古鑠今 • chúng khẩu thước kim 眾口鑠金 • quắc thước 矍鑠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典