鐙 đăng, đặng [Chinese font] 鐙 →Tra cách viết của 鐙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
đăng
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ đựng các đồ cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燈 (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi có chuôi cầm — Một âm là Đặng. Xem vần Đặng.
đặng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bàn đạp ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn đạp ở hai bên sườn ngựa, để đặt chân lên mà nhảy lên yên ngựa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典