鐐 liêu [Chinese font] 鐐 →Tra cách viết của 鐐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
liêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái khoá sắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạc, bạch kim loại tốt.
2. (Danh) Cái lò có lỗ. ◎Như: “trà liêu” 茶鐐.
3. (Danh) Cái cùm chân, một hình cụ thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khoá sắt. Một thứ đồ hình dùng để khoá chân người tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xích chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ chất bạch kim — Vòng sắt thật nặng, khoá vào chân người tù thời xưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典