鏑 đích [Chinese font] 鏑 →Tra cách viết của 鏑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
đích
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mũi tên bịt sắt
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu mũi tên.
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũi tên bịt sắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mũi tên bịt sắt: 鋒鏑 Mũi tên nhọn. Xem 鏑 [di].
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Điprosi (Dysprosium, kí hiệu Dy). Xem 鏑 [dí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu nhọn của mũi tên. Như chữ Đích 鍉. Ta còn đọc là Trích. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Mã đầu minh đích, thành thượng duyên can «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Tên reo đầu ngựa, giáo lan mặt thành «.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典