鎮 trấn →Tra cách viết của 鎮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: チン、しず-める、しず-まる
Ý nghĩa:
làm cho yên, tranquilize
鎮 trấn →Tra cách viết của 鎮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét)
Ý nghĩa:
trấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
canh giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè nặng xuống — Giữ gìn cho yên — Nơi tụ họp buôn bán đông đảo. Td: Thị trấn.
Từ ghép
hiệp trấn 協鎮 • phiên trấn 藩鎮 • phương trấn 方鎮 • tập trấn 集鎮 • thành trấn 城鎮 • thị trấn 市鎮 • trấn áp 鎮壓 • trấn biên 鎮邊 • trấn chỉ 鎮紙 • trấn cứ 鎮據 • trấn định 鎮定 • trấn ngự 鎮禦 • trấn nhật 鎮日 • trấn nhiệm 鎮任 • trấn thủ 鎮守 • trấn tĩnh 鎮靜 • trấn trạch 鎮宅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典