鎬 cảo, hạo [Chinese font] 鎬 →Tra cách viết của 鎬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa kỹ lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh đô nhà Chu 周 ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].
hạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh đô nhà Chu 周 ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, nơi đóng đô của Vũ Vương nhà Chu, nay là vùng phía tây nam huyện Trường an tỉnh Thiểm Tây. Ta quen đọc là Cảo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典