鎧 khải [Chinese font] 鎧 →Tra cách viết của 鎧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khải
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo giáp dát đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). ◎Như: “khải giáp” 鎧甲 áo giáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả” 操回顧止有三百餘騎隨後, 并無衣甲袍鎧整齊者 (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo dày dát đồng. Như khải giáp 鎧甲 áo giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo dày có dát đồng. 【鎧甲】khải giáp [kăijiă] Áo giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo giáp mặc để ra trận.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典