鍼 châm [Chinese font] 鍼 →Tra cách viết của 鍼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
châm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch 李白: “Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao” 素手抽鍼冷, 那堪把剪刀 (Đông ca 冬歌) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” 箴 hay 針.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kim khâu, cái kim để tiêm người ốm. Như chữ châm 箴 hay 針.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 針;
② Như 箴 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Châm 針.
kiềm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu — Một âm là Châm.
trâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典