Kanji Version 13
logo

  

  

châm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
châm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch : “Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao” , (Đông ca ) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” hay .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kim khâu, cái kim để tiêm người ốm. Như chữ châm hay .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Châm .

kiềm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu — Một âm là Châm.



trâm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái kim



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典