鍮 thâu →Tra cách viết của 鍮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: nét - Bộ thủ: (8 nét)
Ý nghĩa:
thâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại quáng thạch, giống như đồng màu vàng nhạt. Thời xưa gọi là “thâu thạch” 鍮石, nay thông dụng là “hoàng đồng” 黃銅. Ta gọi là thau.
2. (Danh) Họ “Thâu”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典