鍛 đoán →Tra cách viết của 鍛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: タン、きた-える
Ý nghĩa:
luyện kim, luyện, forge
鍛 đoán [Chinese font] 鍛 →Tra cách viết của 鍛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thuyến
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá để mài lưỡi rìu — Xem Đoán.
đoàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)
đoán
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, luyện. ◎Như: “đoán luyện” 鍛鍊 rèn đúc, rèn luyện.
2. (Danh) Đá mài dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió sắt, rèn sắt.
② Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện 鍛鍊 rèn đúc, rèn luyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện;
② Rèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung đèn — Đập nện — Ta quen đọc Đoạn.
Từ ghép
đoán luyện 鍛鍊
đoạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典