Kanji Version 13
logo

  

  

錦 cẩm  →Tra cách viết của 錦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: キン、にしき
Ý nghĩa:
lụa, brocade

cẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 錦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
gấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gấm. ◎Như: “ý cẩm hoàn hương” mặc áo gấm về làng.
2. (Danh) Họ “Cẩm”.
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như: “thập cẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gấm.
② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm , lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gấm: Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa. Chỉ sự đẹp đẽ.
Từ ghép
cẩm bào • cẩm đái • cẩm đoạn • cẩm hoàn • cẩm kê • cẩm nang • cẩm nhung • cẩm tâm tú khẩu • cẩm thạch • cẩm thượng thiêm hoa • cẩm tiên • cẩm tú • cẩm tự • cẩm y • cẩm y ngọc thực • cẩm y vệ • hồ cẩm đào • minh lương cẩm tú • thập cẩm • vân cẩm • ý cẩm • ý cẩm dạ hành • ý cẩm hoàn hương • ý cẩm hồi hương • ý cẩm hồi hương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典