Kanji Version 13
logo

  

  

trùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 錐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chuỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dùi
2. cái dùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dùi. ◇Chiến quốc sách : “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
2. (Danh) Vật có hình mũi nhọn như cái dùi. ◎Như: “mao chùy” cái bút lông.
3. (Động) Đâm bằng dùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi nhọn bằng sắt. Cũng viết là .
Từ ghép
chuỳ chỉ • chuỳ cổ • chuỳ xử nang trung • chuỳ xử nang trung • đao chuỳ • lập chuỳ

truỳ
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi.
② Cái bút gọi là mao trùy vì nó nhọn như cái dùi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùi: Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: Hình chóp, hình nón.
Từ ghép
đao truỳ • lăng truỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典