鋼 cương →Tra cách viết của 鋼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: コウ、はがね
Ý nghĩa:
thép, steel
鋼 cương [Chinese font] 鋼 →Tra cách viết của 鋼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cương
phồn thể
Từ điển phổ thông
thép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Liếc dao: 這把刀鈍了,要鋼一鋼 Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem 鋼 [gang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thép: 鍊鋼 Luyện thép; 角鋼 Thép cạnh;槽形鋼 Thép chữ U; 不銹鋼 Thép không gỉ. Xem 鋼 [gàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gang, tên một thứ hộp kim, dẫn nhiệt và dòn.
Từ ghép
cương bút 鋼筆 • cương cầm 鋼琴 • cương thiết 鋼鐵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典