鋳 chú →Tra cách viết của 鋳 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: チュウ、い-る
Ý nghĩa:
đúc, casting
鋳 chú →Tra cách viết của 鋳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (かね・かねへん) (8 nét) - Cách đọc: 【中】 チュウ、【△】 シュ、【中】 い(る)
Ý nghĩa:
いる。溶かした金属を型に流し込み、器物をつくる。
[Hint] 【補足】
「鑄」の新字体です。
【人名読み】
い
【地名読み】
鋳物師(いものし) 鋳物町(いものまち) 鋳銭司(すぜんじ) 鋳銭場(いせんば) 鐘鋳町(かねいちょう) 『鋳を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
鋳山煮海(ちゅうさんしゃかい)
鋳山煮海(ちゅうざんしゃかい)
【ことわざ】
鍋の鋳掛けが釣り鐘を請け合ったよう(なべのいかけがつりがねをうけあったよう)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典