鋭 nhuệ →Tra cách viết của 鋭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: エイ、するど-い
Ý nghĩa:
sắc, pointed
鋭 duệ, nhuệ [Chinese font] 鋭 →Tra cách viết của 鋭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
duệ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 銳.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, mũi nhọn.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
nhuệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 銳.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, mũi nhọn.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén, nhọn ( nói về gươm, đao, mũi dùi, … ) — Mũi nhọn — Mau lẹ — Nhỏ bé — Giỏi, tốt. Td: Tinh nhuệ.
Từ ghép
mẫn nhuệ 敏鋭 • nhuệ binh 鋭兵 • nhuệ chí 鋭志 • nhuệ giác 鋭角 • nhuệ khí 鋭氣 • nhuệ mẫn 鋭敏 • nhuệ phong 鋭鋒 • nhuệ sĩ 鋭士 • nhuệ tốt 鋭卒 • phong nhuệ 鋒鋭 • súc nhuệ 蓄鋭 • tinh nhuệ 精鋭
đoái
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây giáo — Một âm là Nhuệ. Xem Nhuệ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典